- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
- Các bộ:
Trùng (虫)
Công (工)
- Pinyin:
Gòng
, Hóng
, Hòng
, Jiàng
- Âm hán việt:
Hống
Hồng
- Nét bút:丨フ一丨一丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰虫工
- Thương hiệt:LIM (中戈一)
- Bảng mã:U+8679
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 虹
Ý nghĩa của từ 虹 theo âm hán việt
虹 là gì? 虹 (Hống, Hồng). Bộ Trùng 虫 (+3 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一丨一丶一丨一). Ý nghĩa là: cầu vồng, Cầu vồng, mống. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái cầu vồng. Nguyễn Du 阮攸: Bạch hồng quán nhật thiên man man 白虹貫日天漫漫 (Kinh Kha cố lí 荊軻故里) cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cầu vồng, mống
- “Bạch hồng quán nhật thiên man man” 白虹貫日天漫漫 (Kinh Kha cố lí 荊軻故里) Cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ ghép với 虹