Các biến thể (Dị thể) của 涇

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 涇 theo âm hán việt

涇 là gì? (Kinh, Kính). Bộ Thuỷ (+7 nét). Tổng 10 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: sông Kinh, Sông “Kính”, Ngòi, lạch, dòng nước, Đại tiện, Sông “Kính”. Từ ghép với : “kính sửu” đại tiện tiểu tiện., “kính sửu” đại tiện tiểu tiện. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sông Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Kinh, sông Kinh đục, sông Vị trong, vì thế nên phân biệt thanh trọc gọi là kinh vị .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Kính”
* Ngòi, lạch, dòng nước
Động từ
* Đại tiện

- “kính sửu” đại tiện tiểu tiện.

Âm:

Kính

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Kính”
* Ngòi, lạch, dòng nước
Động từ
* Đại tiện

- “kính sửu” đại tiện tiểu tiện.

Từ ghép với 涇