Các biến thể (Dị thể) của 肛
Ý nghĩa của từ 肛 theo âm hán việt
肛 là gì? 肛 (Cương, Giang, Khang, Soang, Xoang). Bộ Nhục 肉 (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノフ一一一丨一). Ý nghĩa là: “Giang môn” 肛門 lỗ đít, hậu môn, béo, lớn. Từ ghép với 肛 : 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom., 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
- Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Hậu môn, lỗ đít
- 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Giang môn” 肛門 lỗ đít, hậu môn
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
- Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
- Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Hậu môn, lỗ đít
- 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom.
Từ ghép với 肛