• Tổng số nét:21 nét
  • Các bộ:

    Sước (辶) Nguyệt (月) Công (工)

  • Pinyin: Suǐ
  • Âm hán việt: Tuỷ
  • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一一ノ一丨一丨フ一一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰骨遀
  • Thương hiệt:BBYKB (月月卜大月)
  • Bảng mã:U+9AD3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 髓

  • Cách viết khác

    𦢪 𩩜 𩪄 𩪏 𩪦 𩪷

Ý nghĩa của từ 髓 theo âm hán việt

髓 là gì? (Tuỷ). Bộ . Tổng 21 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Chất dính ở trong xương, Chất nhựa dính (giống như tủy trong xương), Phần tinh túy, tinh hoa của sự vật. Từ ghép với : Bóc lột đến tận xương tuỷ, Sự ngắn gọn là tinh tuỷ của trí khôn Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tuỷ trong xương

Từ điển Thiều Chửu

  • Tuỷ, chất mỡ ở trong xương.
  • Chẻ xương cho tuỷ chảy ra.
  • Vật gì ở trong có chất đọng như mỡ đều gọi là tuỷ.
  • Tinh tuỷ, phần tinh hoa của sự vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (giải) ① Tuỷ

- Bóc lột đến tận xương tuỷ

* ② Tinh tuý, tinh tuỷ, tinh hoa

- Sự ngắn gọn là tinh tuỷ của trí khôn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chất dính ở trong xương

- “Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy” , (Yên sách tam ) Tôi mỗi lần nghĩ đến (điều đó), đều đau xót đến xương tủy.

Trích: Chiến quốc sách

* Chất nhựa dính (giống như tủy trong xương)

- “Phì tùng đột đan tủy” (Xương cốc ) Cây thông béo tốt ứa nhựa đỏ.

Trích: Lí Hạ

* Phần tinh túy, tinh hoa của sự vật

- “Bút đầu tích tích văn chương tủy” (Độc tu mục thượng nhân ca thiên ) Đầu ngọn bút nhỏ giọt liên tục những tinh túy của văn chương.

Trích: Lí Hàm Dụng

Từ ghép với 髓