部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Trúc (⺮) Công (工) Kỷ (几) Chủ (丶)
Các biến thể (Dị thể) của 筑
築
𥬑 𥬶 𥬾 𥴀
筑 là gì? 筑 (Trúc). Bộ Trúc 竹 (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶). Ý nghĩa là: xây cất, (một loại đàn), Tên một nhạc khí. Từ ghép với 筑 : 建築 Kiến trúc, 築工事 Xây công sự, 築路 Đắp (làm) đường Chi tiết hơn...
- 建築 Kiến trúc
- 築工事 Xây công sự
- 築路 Đắp (làm) đường
- 築橋 Bắc cầu
- “Cao Tiệm Li kích trúc, Kinh Kha hòa nhi ca” 高漸離擊筑, 荊軻和而歌 (Yên sách tam 燕策三) Cao Tiệm Li gảy đàn trúc, Kinh Kha họa theo mà ca.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策