• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Công (工)

  • Pinyin: Jiāng
  • Âm hán việt: Giang
  • Nét bút:丶丶一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡工
  • Thương hiệt:EM (水一)
  • Bảng mã:U+6C5F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 江

  • Cách viết khác

    𣲅

Ý nghĩa của từ 江 theo âm hán việt

江 là gì? (Giang). Bộ Thuỷ (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: sông lớn, Sông Giang., Sông lớn, sông cái, “Trường Giang” nói tắt, Tỉnh “Giang Tô” nói tắt. Từ ghép với : Sông Cửu Long, Miền nam sông Trường Giang, Miền bắc sông Trường Giang, Sông Trường Giang và sông Hoài Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sông lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Giang.
  • Sông lớn, sông cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sông lớn

- Sông Cửu Long

* ② [Jiang] Trường Giang

- Miền nam sông Trường Giang

- Miền bắc sông Trường Giang

- Sông Trường Giang và sông Hoài

- Tôn Quyền chiếm cứ phía đông Trường Giang (Tam quốc chí)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông lớn, sông cái

- “Tiền diện kháo giang hữu na Tì bà đình tửu quán, thị Đường triều Bạch Lạc Thiên cổ tích” , (Đệ tam thập bát hồi) Mặt trước trông ra sông có quán rượu Tì bà đình, đó là cổ tích của Bạch Cư Dị đời nhà Đường.

Trích: Thủy hử truyện

* “Trường Giang” nói tắt
* Tỉnh “Giang Tô” nói tắt
* Tên nước

- Thời Xuân Thu bị nước Sở tiêu diệt, nay thuộc tỉnh “Hà Nam” , Trung Quốc.

* Họ “Giang”

Từ ghép với 江