• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Kiến 見 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Công (工) Kiến (見)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hích
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丨フ一一一ノフ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰巫見
  • Thương hiệt:MOBUU (一人月山山)
  • Bảng mã:U+89A1
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 覡

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 覡 theo âm hán việt

覡 là gì? (Hích). Bộ Kiến (+7 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: thầy cúng, Thầy cúng, ông đồng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thầy cúng

Từ điển Thiều Chửu

  • Thầy cúng, ông đồng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thầy cúng, ông đồng

- “Năng trai túc sự thần minh giả, tại nam viết hích, tại nữ viết vu” , , Biết giữ mình trong sạch thờ cúng thần minh, đàn ông gọi là “hích”, đàn bà gọi là “vu”.

Trích: Thuyết văn giải tự

Từ ghép với 覡