Các biến thể (Dị thể) của 痙

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 痙 theo âm hán việt

痙 là gì? (Kinh, Kính). Bộ Nạch (+7 nét). Tổng 12 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: bệnh co gân, “Kinh luyến” bệnh nguyên do từ hệ thống thần kinh làm cho bất chợt bắp thịt co rút dữ dội không tự chủ được. Từ ghép với : Co giật chân tay. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bệnh co gân

Từ điển Trần Văn Chánh

* 痙攣kinh luyến [jìng luán] (giải) Co giật, chuột rút

- Co giật chân tay.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Kinh luyến” bệnh nguyên do từ hệ thống thần kinh làm cho bất chợt bắp thịt co rút dữ dội không tự chủ được
Âm:

Kính

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh.

Từ ghép với 痙