• Tổng số nét:3 nét
  • Bộ:đao 刀 (+1 nét)
  • Pinyin: Rèn
  • Âm hán việt: Nhẫn Nhận
  • Nét bút:フノ丶
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Hình thái:⿹刀丶
  • Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
  • Bảng mã:U+5203
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 刃

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 刃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhẫn, Nhận). Bộ đao (+1 nét). Tổng 3 nét but (フノ). Ý nghĩa là: mũi nhọn, mũi nhọn, Lưỡi đao, bộ phận sắc nhọn của binh khí, Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn, Giết. Từ ghép với : “đao nhận” lưỡi đao., “thủ nhận” cầm dao giết. Chi tiết hơn...

Nhẫn
Nhận
Âm:

Nhẫn

Từ điển phổ thông

  • mũi nhọn

Từ điển phổ thông

  • mũi nhọn

Từ điển Thiều Chửu

  • Mũi nhọn. Chém giết, như thủ nhận tự tay mình giết.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lưỡi đao, bộ phận sắc nhọn của binh khí

- “đao nhận” lưỡi đao.

* Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn

- “Nhân thủ nhận sát chi” (Đồng Khu Kí truyện ) Do đó cầm mũi nhọn giết chết.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Động từ
* Giết

- “thủ nhận” cầm dao giết.