- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
- Pinyin:
Jiāo
- Âm hán việt:
Giao
- Nét bút:丶一ノ丶ノ丶フ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰交⻏
- Thương hiệt:YKNL (卜大弓中)
- Bảng mã:U+90CA
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 郊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 郊 (Giao). Bộ ấp 邑 (+6 nét). Tổng 8 nét but (丶一ノ丶ノ丶フ丨). Ý nghĩa là: Ngày xưa, chỗ cách xa nước một trăm dặm, Tế “giao”, Tên đất, thời Xuân Thu thuộc nước Tấn, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây. Từ ghép với 郊 : 近郊 Vùng gần thành, “cận giao” 近郊 khu gần thành. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay thường gọi ngoài thành là cận giao 近郊 cõi gần thành.
- Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao 南郊 hay giao thiên 郊天.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngoại ô, vùng ngoài thành, ngoại thành
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngày xưa, chỗ cách xa nước một trăm dặm
- “cận giao” 近郊 khu gần thành.
- “Khóa mã xuất giao thì cực mục, Bất kham nhân sự nhật tiêu điều” 跨馬出郊時極目, 不堪人事日蕭條 (Dã vọng 野望) Cưỡi ngựa ra ngoài thành nhìn mút mắt, Đau lòng vì cảnh đời ngày một suy đồi, rách nát.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Tên đất, thời Xuân Thu thuộc nước Tấn, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây