- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
- Pinyin:
Fēng
- Âm hán việt:
Phong
- Nét bút:一丨ノ丶ノフノ丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木風
- Thương hiệt:DHNI (木竹弓戈)
- Bảng mã:U+6953
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 楓
-
Cách viết khác
杋
檒
-
Giản thể
枫
Ý nghĩa của từ 楓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 楓 (Phong). Bộ Mộc 木 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨ノ丶ノフノ丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: cây phong, Cây “phong”, lá đến mùa thu thì đỏ, mùa xuân nở hoa xúm xít như quả bóng tròn. Từ ghép với 楓 : 江楓漁火 Đèn chài và cây phong bên bờ sông. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây phong, lá nó đến mùa thu thì đỏ đẹp, mùa xuân thì nở hoa xúm xít như quả bóng tròn. Ðời nhà Hán, hay giồng cây phong ở trong cung, vì thế đời sau gọi nơi cung cấm là phong thần 楓辰 hay phong bệ 楓陛 là vì lẽ đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thực) Cây phong
- 江楓漁火 Đèn chài và cây phong bên bờ sông.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây “phong”, lá đến mùa thu thì đỏ, mùa xuân nở hoa xúm xít như quả bóng tròn