• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
  • Pinyin: Gāng , Gàng
  • Âm hán việt: Cương
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フ丶ノ一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金岡
  • Thương hiệt:CAPP (金日心心)
  • Bảng mã:U+92FC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鋼

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鋼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cương). Bộ Kim (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: thép, Thép, Mài, liếc. Từ ghép với : Luyện thép, Thép cạnh, Thép chữ U, Thép không gỉ. Xem [gàng]. Chi tiết hơn...

Cương

Từ điển phổ thông

  • thép

Từ điển Thiều Chửu

  • Thép. Sắt luyện kĩ gọi là cương.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Liếc dao

- Con dao này cùn rồi, phải liếc lại. Xem [gang].

* Thép

- Luyện thép

- Thép cạnh

- Thép chữ U

- Thép không gỉ. Xem [gàng].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thép
Động từ
* Mài, liếc

- “giá bả đao độn liễu, yếu cương nhất cương” , dao này cùn rồi, phải liếc lại.