• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Rǎn
  • Âm hán việt: Nhiễm
  • Nét bút:丶丶一ノフ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱氿木
  • Thương hiệt:END (水弓木)
  • Bảng mã:U+67D3
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 染

  • Cách viết khác

    𩃵

Ý nghĩa của từ 染 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhiễm). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. nhuộm, Nhuộm, Vẩy màu, rắc mực (khi viết vẽ), Vấy, thấm, dính bẩn, Lây, mắc phải. Từ ghép với : Nhuộm vải, Nhà máy in mhuộm, Truyền nhiễm, lây, Nhiễm bệnh, bị lây bệnh, Tiêm nhiễm thói xấu. Chi tiết hơn...

Nhiễm

Từ điển phổ thông

  • 1. nhiễm, mắc, lây
  • 2. nhuộm

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhuộm, dùng các thuốc mùi mà nhuộm các thứ đồ gọi là nhiễm.
  • Nhiễm dần, ở với những người hay rồi mình cũng hay, ở với những kẻ hư rồi mình cũng hư gọi là nhiễm.
  • Lây, một kẻ bị bệnh lây sang kẻ khác gọi là truyền nhiễm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhuộm

- Nhuộm vải

- Nhà máy in mhuộm

* ② Lây, lây nhiễm, tiêm nhiễm, mắc

- Truyền nhiễm, lây

- Nhiễm bệnh, bị lây bệnh

- Tiêm nhiễm thói xấu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhuộm

- “nhiễm bố” nhuộm vải.

* Vẩy màu, rắc mực (khi viết vẽ)

- “Sanh tố đa tài tư, thụ bút thành chương. (...) nhiễm tất, mệnh tàng ư bảo khiếp chi nội” , . (...) , (Hoắc Tiểu Ngọc truyện ) Sinh ra vốn nhiều tài năng, cầm bút thành văn. (...) vẩy mực xong, sai cất giữ trong tráp quý.

Trích: Tương Phòng

* Vấy, thấm, dính bẩn

- “Hoang yên lương vũ trợ nhân bi, Lệ nhiễm y cân bất tự tri” , (Tống Hòa Phủ ) Khói hoang mưa lạnh làm cho người buồn thêm, Nước mắt thấm vào khăn áo mà không hay.

Trích: “nhất trần bất nhiễm” không dính một hạt bụi nào. Vương An Thạch

* Lây, mắc phải

- “truyền nhiễm” truyền lây

- “nhiễm bệnh” lây bệnh.

Danh từ
* Quan hệ nam nữ không chính đính

- “lưỡng nhân hữu nhiễm” hai người có dây dưa.

* Họ “Nhiễm”