• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
  • Pinyin: Huì
  • Âm hán việt: Huệ Tuệ
  • Nét bút:一一一丨一一一丨フ一一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱彗心
  • Thương hiệt:QJSMP (手十尸一心)
  • Bảng mã:U+6167
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 慧

  • Cách viết khác

    譿

Ý nghĩa của từ 慧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huệ, Tuệ). Bộ Tâm (+11 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Trí thông minh, tài trí, Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp, Trí thông minh, tài trí, Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp. Từ ghép với : “thông tuệ” thông minh, sáng trí., Thông minh, minh mẫn., “thông tuệ” thông minh, sáng trí. Chi tiết hơn...

Huệ
Tuệ
Âm:

Huệ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trí thông minh, tài trí

- “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” (Vọng Quan Âm miếu ) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do tài trí gây ra.

Trích: “trí tuệ” tài trí, trí thông minh. Nguyễn Du

Tính từ
* Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp

- “tuệ căn” sinh ra đã có tính sáng láng hơn người

- “thông tuệ” thông minh, sáng trí.

Từ điển phổ thông

  • (trong trí tuệ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Trí sáng. Lanh lẹ, sinh ra đã có tính sáng láng hơn người gọi là tuệ căn , có trí sáng láng chứng minh được pháp gọi là tuệ lực , lấy trí tuệ làm tính mạng gọi là tuệ mệnh , lấy trí tuệ mà trừ sạch được duyên trần gọi là tuệ kiếm , có con mắt soi tỏ cả quá khứ, hiện tại, vị lai gọi là tuệ nhãn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sáng suốt, tuệ, minh

- Trí tuệ

- Thông minh, minh mẫn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trí thông minh, tài trí

- “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” (Vọng Quan Âm miếu ) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do tài trí gây ra.

Trích: “trí tuệ” tài trí, trí thông minh. Nguyễn Du

Tính từ
* Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp

- “tuệ căn” sinh ra đã có tính sáng láng hơn người

- “thông tuệ” thông minh, sáng trí.