- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mục 目 (+4 nét)
- Pinyin:
Miǎo
, Miào
- Âm hán việt:
Diệu
Miểu
Miễu
- Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶ノ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰目少
- Thương hiệt:BUFH (月山火竹)
- Bảng mã:U+7707
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 眇
-
Thông nghĩa
緲
-
Cách viết khác
𢡾
𥋐
𦕈
Ý nghĩa của từ 眇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 眇 (Diệu, Miểu, Miễu). Bộ Mục 目 (+4 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一一一丨ノ丶ノ). Ý nghĩa là: chột, Tinh vi., Chột, mù một mắt, Nhỏ bé, nhỏ mọn (tiếng dùng nói nhún mình), Cao xa, xa xăm, u viễn. Từ ghép với 眇 : “miễu mục tọa lậu” 眇目矬陋 mắt chột lùn xấu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chột, mù một mắt gọi là miễu.
- Nhỏ mọn, tiếng dùng nói nhún mình.
- Tinh vi.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Chột, mù một mắt
- “miễu mục tọa lậu” 眇目矬陋 mắt chột lùn xấu.
* Nhỏ bé, nhỏ mọn (tiếng dùng nói nhún mình)
- “Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã” 眇乎小哉, 所以屬於人也 (Đức sung phù 德充符) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. Hán Thư 漢書
Trích: Trang Tử 莊子
* Cao xa, xa xăm, u viễn
- “Miễu bất tri kì sở chích” 眇不知其所蹠 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
Trích: Khuất Nguyên 屈原