• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
  • Pinyin: Jiàn
  • Âm hán việt: Kiện
  • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻建
  • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
  • Bảng mã:U+5065
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 健

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 健 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiện). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. giỏi giang, Có sức mạnh, Khỏe mạnh (thể xác, tinh thần tốt), Giỏi, có tài, hay, Họ “Kiện”. Từ ghép với : Sức khỏe, khỏe mạnh, Làm cho thân thể khỏe mạnh, Nói giỏi (tài) lắm., “dũng kiện” dũng mạnh, “kiện mã” ngựa khỏe. Chi tiết hơn...

Kiện

Từ điển phổ thông

  • 1. khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 2. giỏi giang

Từ điển Thiều Chửu

  • Khỏe, như dũng kiện khỏe mạnh.
  • Khỏe khoắn, như khang kiện sức vóc khỏe khoắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sức khỏe

- Sức khỏe, khỏe mạnh

* ② Bổ, làm mạnh

- Bổ óc

- Làm cho thân thể khỏe mạnh

* ③ Giỏi, khỏe, có tài

- Nói giỏi (tài) lắm.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Có sức mạnh

- “dũng kiện” dũng mạnh

- “kiện mã” ngựa khỏe.

* Khỏe mạnh (thể xác, tinh thần tốt)

- “Niên bát thập dư do kiện” (Trường Thanh tăng ) Tuổi ngoài tám mươi mà vẫn còn khỏe mạnh.

Trích: “khang kiện” mạnh khỏe. Liêu trai chí dị

Phó từ
* Giỏi, có tài, hay

- “Lão lai đa kiện vong” (Ngẫu tác kí lãng chi thi ) Già đến thường hay quên.

Trích: “kiện đàm” giỏi nói, hay nói. Bạch Cư Dị

Danh từ
* Họ “Kiện”