• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
  • Pinyin: Dào
  • Âm hán việt: Đạo
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丶ノノ丨一フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰禾舀
  • Thương hiệt:HDBHX (竹木月竹重)
  • Bảng mã:U+7A3B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 稻

  • Cách viết khác

    𥝔

Ý nghĩa của từ 稻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đạo). Bộ Hoà (+10 nét). Tổng 15 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: Lúa gié. Từ ghép với : Lúa sớm, lúa chiêm, Lúa muộn, lúa mùa, Lúa nước, Lúa mương, đạo cốc [dàogư] Thóc, lúa thóc. Chi tiết hơn...

Đạo

Từ điển phổ thông

  • lúa nước, lúa gié

Từ điển Thiều Chửu

  • Lúa gié. Một thứ lúa ưa cấy ruộng có nước, một năm chín hai mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lúa

- Lúa sớm, lúa chiêm

- Lúa muộn, lúa mùa

- Lúa nước

- Lúa mương

* 稻穀

- đạo cốc [dàogư] Thóc, lúa thóc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lúa gié

- “Sổ huề thuật đạo kê đồn ngoại” (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Vài thửa lúa gié còn thêm gà lợn.

Trích: Nguyễn Du