- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
- Pinyin:
Tì
- Âm hán việt:
Di
Thế
- Nét bút:丶丶一丶ノフ一フ丨ノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡弟
- Thương hiệt:ECNH (水金弓竹)
- Bảng mã:U+6D95
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 涕
-
Thông nghĩa
䶏
-
Cách viết khác
洟
Ý nghĩa của từ 涕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 涕 (Di, Thế). Bộ Thuỷ 水 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一丶ノフ一フ丨ノ). Ý nghĩa là: 1. nước mắt, 2. nước mũi, 1. nước mắt, 2. nước mũi, Nước mắt.. Từ ghép với 涕 : 流涕 Chảy nước mắt, rớt (rơi) nước mắt, 鼻涕 Nước mũi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nước mắt
- 流涕 Chảy nước mắt, rớt (rơi) nước mắt
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nước mắt
- “Độc sảng nhiên nhi thế hạ” 獨愴然而涕下 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Một mình đau thương mà rơi nước mắt.
Trích: Trần Tử Ngang 陳子昂
* Nước mũi
- “Tị thế trường nhất xích” 鼻涕長一尺 (Đồng ước 僮約) Nước mũi dài một thước.
Trích: Vương Bao 王襃