• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Trảo 爪 (+0 nét)
  • Pinyin: Zhǎo , Zhuǎ
  • Âm hán việt: Trảo
  • Nét bút:ノノ丨丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:HLO (竹中人)
  • Bảng mã:U+722A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 爪

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 爪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trảo). Bộ Trảo (+0 nét). Tổng 4 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: móng chân thú, Móng chân, móng tay, Chân các giống động vật, Ngọn, cuối, chân đồ vật, “Trảo tử” móng, vuốt của động vật. Từ ghép với : Nhe nanh múa vuốt. Xem [zhuă]., Cái chảo này có ba chân. Xem [zhăo]., “chỉ trảo” móng tay, “kê trảo” chân gà, “áp trảo” chân vịt. Chi tiết hơn...

Trảo

Từ điển phổ thông

  • móng chân thú

Từ điển Thiều Chửu

  • Móng chân, móng tay.
  • Trảo nha móng vuốt, nói bóng là các kẻ hộ vệ.
  • Chân các giống động vật.
  • Ngọn, cuối của một đồ vật gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Vuốt

- Nhe nanh múa vuốt. Xem [zhuă].

* ② Chân (của một đồ vật)

- Cái chảo này có ba chân. Xem [zhăo].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Móng chân, móng tay

- “chỉ trảo” móng tay

- “trảo nha” móng vuốt, nghĩa bóng chỉ các kẻ hộ vệ, tay sai.

* Chân các giống động vật

- “kê trảo” chân gà

- “áp trảo” chân vịt.

* Ngọn, cuối, chân đồ vật

- “giá bàn tử hữu tam cá trảo” cái mâm này có ba chân.

* “Trảo tử” móng, vuốt của động vật

- “hổ trảo tử” vuốt cọp

- “kê trảo tử” móng chân gà. § Cũng gọi là “trảo nhi” .