• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Pinyin: Lì , Qì , Sè
  • Âm hán việt: Khấp
  • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡立
  • Thương hiệt:EYT (水卜廿)
  • Bảng mã:U+6CE3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 泣

  • Cách viết khác

    𣲔

Ý nghĩa của từ 泣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khấp). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là “khấp”, Nước mắt. Từ ghép với : Nói nức nở, Khóc nức nở, khóc ngất, Nước mắt như mưa. Chi tiết hơn...

Khấp

Từ điển phổ thông

  • khóc không thành tiếng

Từ điển Thiều Chửu

  • Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khóc (không ra tiếng)

- Nói nức nở

- Khóc nức nở, khóc ngất

- Chẳng biết hơn ba trăm năm về sau, trong thiên hạ có ai là người khóc cho Tố Như này (Nguyễn Du)

* ② Nước mắt

- Nước mắt như mưa.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là “khấp”

- “Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như” , (Độc Tiểu Thanh kí ) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như.

Trích: “khấp bất thành thanh” khóc không ra tiếng, khóc ngất. Nguyễn Du

Danh từ
* Nước mắt

- “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.

Trích: Sử Kí