• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
  • Pinyin: Dī , Tí
  • Âm hán việt: Đê Đề
  • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土是
  • Thương hiệt:GAMO (土日一人)
  • Bảng mã:U+5824
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 堤

  • Cách viết khác

    𡐾

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 堤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đê, đề). Bộ Thổ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Cái đê., Đê (ngăn ngừa nước lụt), Đáy hay trôn bằng phẳng của đồ gốm, Đắp đê. Từ ghép với : Cái lọ cái âu có đít bằng (Hoài Nam tử)., “hà đê” đê sông. Chi tiết hơn...

Đê

Từ điển phổ thông

  • con đê ngăn nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đê.
  • Ðồ gốm dưới đít bằng phẳng gọi là đê.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Đít bằng của đồ gốm

- Cái lọ cái âu có đít bằng (Hoài Nam tử).

* Đê, bờ đê

- Đắp đê.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đê (ngăn ngừa nước lụt)

- “hà đê” đê sông.

* Đáy hay trôn bằng phẳng của đồ gốm

- “Bình âu hữu đê” (Thuyên ngôn ) Bình chậu có đáy bằng.

Trích: Hoài Nam Tử

Động từ
* Đắp đê