- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
- Pinyin:
Tán
- Âm hán việt:
Đàn
- Nét bút:一丨一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰土亶
- Thương hiệt:GYWM (土卜田一)
- Bảng mã:U+58C7
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 壇
-
Cách viết khác
䃪
𡊨
-
Giản thể
坛
Ý nghĩa của từ 壇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 壇 (đàn). Bộ Thổ 土 (+13 nét). Tổng 16 nét but (一丨一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一). Ý nghĩa là: đàn cúng tế, Chỗ đất bằng phẳng đắp cao để cúng tế, Đài, bệ, Cơ sở, nền móng, Giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành). Từ ghép với 壇 : 天壇 Đàn tế trời, Thiên đàn, 文壇 Văn đàn, làng văn., “hoa đàn” 花壇 đài trồng hoa., “văn đàn” 文壇 giới văn chương, làng văn, “ảnh đàn” 影壇 giới điện ảnh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái đàn. Chọn chỗ đất bằng phẳng đắp đất để cúng tế gọi là đàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đàn tế (thời xưa)
- 天壇 Đàn tế trời, Thiên đàn
* ② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ đất bằng phẳng đắp cao để cúng tế
- “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Đài, bệ
- “hoa đàn” 花壇 đài trồng hoa.
* Giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành)
- “văn đàn” 文壇 giới văn chương, làng văn
- “ảnh đàn” 影壇 giới điện ảnh.