• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Y 衣 (+14 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Miệt Mạt Vạt
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶一丨丨丨フ丨丨一一ノ丶フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰衤蔑
  • Thương hiệt:LTWI (中廿田戈)
  • Bảng mã:U+896A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 襪

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤿗 𥀯 𥿉

Ý nghĩa của từ 襪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miệt, Mạt, Vạt). Bộ Y (+14 nét). Tổng 19 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Vớ, bít tất, Vớ, bít tất. Từ ghép với : Một đôi vớ dài., “mao miệt” vớ len, “xuyên miệt” 穿 đi vớ., “mao miệt” vớ len, “xuyên miệt” 穿 đi vớ. Chi tiết hơn...

Miệt
Mạt
Vạt

Từ điển phổ thông

  • 1. cái tất (đi vào chân)
  • 2. áo lót của đàn bà

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bí tất. Cũng đọc là chữ vạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vớ, bít tất

- Một đôi vớ dài.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vớ, bít tất

- “mao miệt” vớ len

- “xuyên miệt” 穿 đi vớ.

Âm:

Mạt

Từ điển phổ thông

  • 1. cái tất (đi vào chân)
  • 2. áo lót của đàn bà

Từ điển phổ thông

  • 1. cái tất (đi vào chân)
  • 2. áo lót của đàn bà

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bí tất. Cũng đọc là chữ vạt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vớ, bít tất

- “mao miệt” vớ len

- “xuyên miệt” 穿 đi vớ.