• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
  • Pinyin: Bāo
  • Âm hán việt: Bao Bầu
  • Nét bút:丶一ノ丨丨フ一一丨ノ丶ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿴衣保
  • Thương hiệt:YODV (卜人木女)
  • Bảng mã:U+8912
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 褒

  • Cách viết khác

    𧚱 𧛙 𧜪 𧜯 𧝾

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 褒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bao, Bầu). Bộ Y (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 2. áo rộng, Mặc quần áo rộng, Khen ngợi, tán dương, Rộng, lớn, Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” . Từ ghép với : “bao dương” khen ngợi., “bao dương” khen ngợi. Chi tiết hơn...

Bao
Bầu

Từ điển phổ thông

  • 1. khen ngợi, biểu dương
  • 2. áo rộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ bao .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mặc quần áo rộng
* Khen ngợi, tán dương

- “bao dương” khen ngợi.

Tính từ
* Rộng, lớn

- “bao y” áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.

Danh từ
* Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao”
Âm:

Bầu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mặc quần áo rộng
* Khen ngợi, tán dương

- “bao dương” khen ngợi.

Tính từ
* Rộng, lớn

- “bao y” áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.

Danh từ
* Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao”