• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Zhū
  • Âm hán việt: Chu Châu
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木朱
  • Thương hiệt:DHJD (木竹十木)
  • Bảng mã:U+682A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 株

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 株 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chu, Châu). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Gốc cây (phần ở trên mặt đất), Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa, 1. gốc cây, Gốc cây (phần ở trên mặt đất), Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. Từ ghép với : Ôm gốc cây đợi thỏ, Một cây đào, Bị liên luỵ., Ôm gốc cây đợi thỏ, Một cây đào Chi tiết hơn...

Chu
Châu

Từ điển Thiều Chửu

  • Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống Ðiền Phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ .
  • Tính số cây, một cây gọi là nhất chu .
  • Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên . Ta quen đọc là chữ châu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gốc cây

- Ôm gốc cây đợi thỏ

* ② (loại) Cây

- Một cây đào

* 株連chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ

- Bị liên luỵ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gốc cây (phần ở trên mặt đất)

- “thủ chu đãi thỏ” ôm gốc cây đợi thỏ. § Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác. § Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử ).

* Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa

- “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” , (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.

Trích: Tây du kí 西

Từ điển phổ thông

  • 1. gốc cây
  • 2. gốc (chữ dùng để đếm cây)

Từ điển Thiều Chửu

  • Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống Ðiền Phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ .
  • Tính số cây, một cây gọi là nhất chu .
  • Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên . Ta quen đọc là chữ châu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gốc cây

- Ôm gốc cây đợi thỏ

* ② (loại) Cây

- Một cây đào

* 株連chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ

- Bị liên luỵ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gốc cây (phần ở trên mặt đất)

- “thủ chu đãi thỏ” ôm gốc cây đợi thỏ. § Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác. § Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử ).

* Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa

- “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” , (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.

Trích: Tây du kí 西