- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
- Pinyin:
Luò
, Shuò
, Yuè
- Âm hán việt:
Thước
- Nét bút:丶ノノ丶ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰火樂
- Thương hiệt:FVID (火女戈木)
- Bảng mã:U+720D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 爍
-
Giản thể
烁
-
Cách viết khác
爚
鑠
𤓈
Ý nghĩa của từ 爍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 爍 (Thước). Bộ Hoả 火 (+15 nét). Tổng 19 nét but (丶ノノ丶ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶). Ý nghĩa là: sáng, Long lanh, lấp lánh, Nóng, Chiếu rọi, Nung, nấu chảy. Từ ghép với 爍 : 閃爍 Lấp lánh, 目光爍爍 Mắt long lanh, 閃閃爍爍 Lấp la lấp lánh, 灼爍 Sáng rực, “đăng quang thiểm thước” 燈光閃爍 ánh đèn lấp lánh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chước thước 灼爍 sáng rực.
- Cùng nghĩa với chữ thước 鑠.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Long lanh, lấp lánh
- 閃爍 Lấp lánh
- 目光爍爍 Mắt long lanh
- 閃閃爍爍 Lấp la lấp lánh
- 灼爍 Sáng rực
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Long lanh, lấp lánh
- “đăng quang thiểm thước” 燈光閃爍 ánh đèn lấp lánh
- “mục quang thước thước” 目光爍爍 ánh mắt long lanh.
Động từ
* Nung, nấu chảy
- “Thước kim dĩ vi nhận” 爍金以為刃 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Nung chảy kim loại làm mũi nhọn (binh khí như đao, kiếm).
Trích: Chu Lễ 周禮
* Trang sức
- “Điểm dĩ ngân hoàng, Thước dĩ lang can” 點以銀黃, 爍以琅玕 (Hà Yến 何晏, Cảnh phúc điện phú 景福殿賦).
Trích: Văn tuyển 文選
* Tiêu hủy
- “Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh” 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
Trích: Trang Tử 莊子