• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Guì
  • Âm hán việt: Quế
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木圭
  • Thương hiệt:DGG (木土土)
  • Bảng mã:U+6842
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 桂

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 桂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quế). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: cây quế, Cây quế, dùng làm thuốc được, Tỉnh “Quảng Tây” 西 gọi tắt là “Quế”, Họ “Quế”. Chi tiết hơn...

Quế

Từ điển phổ thông

  • cây quế

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây quế, dùng để làm thuốc. Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Ở đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là thiềm cung chiết quế (bẻ quế cung trăng).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây quế, dùng làm thuốc được

- “Lão quế tùy phong hương thạch lộ” (Miết trì ) Quế già theo gió thơm đường đá. § Ghi chú

Trích: Chu Văn An

* Tỉnh “Quảng Tây” 西 gọi tắt là “Quế”
* Họ “Quế”