• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
  • Pinyin: Ná , Nú
  • Âm hán việt: Noa
  • Nét bút:フノ一フ丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱奴手
  • Thương hiệt:VEQ (女水手)
  • Bảng mã:U+62CF
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 拏

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢮝

Ý nghĩa của từ 拏 theo âm hán việt

拏 là gì? (Noa, Nã). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Cầm, nắm, Bắt (kẻ có tội), Dắt dẫn., bắt lại. Chi tiết hơn...

Noa

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cầm, nắm

- “Noa liễu chúc đài, dẫn trước đại vương chuyển nhập bình phong bối hậu” , (Đệ ngũ hồi) Cầm đèn nến, dẫn đại vương đi vào phía sau bình phong.

Trích: Thủy hử truyện

* Bắt (kẻ có tội)

- “Trung thường thị Kiển Thạc chi thúc, đề đao dạ hành, Tháo tuần dạ noa trụ, tựu bổng trách chi” , , , (Đệ nhất hồi ) Chú quan trung thường thị Kiển Thạc, vác dao đi đêm, (Tào) Tháo đi tuần bắt được, cũng đem nọc đánh ngay. § Ghi chú

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Từ điển Thiều Chửu

  • Dắt dẫn.
  • Bắt kẻ có tội gọi là noa. Tục dùng như chữ nã .
Âm:

Từ điển phổ thông

  • bắt lại

Từ ghép với 拏