- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+14 nét)
- Pinyin:
Wěn
- Âm hán việt:
Ổn
- Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丶ノ一丨一フ一一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰禾㥯
- Thương hiệt:HDBMP (竹木月一心)
- Bảng mã:U+7A69
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 穩
-
Thông nghĩa
㒚
文
-
Cách viết khác
㝧
䦟
穏
𡘫
𡨠
𥡷
𨆲
-
Giản thể
稳
Ý nghĩa của từ 穩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 穩 (ổn). Bộ Hoà 禾 (+14 nét). Tổng 19 nét but (ノ一丨ノ丶ノ丶丶ノ一丨一フ一一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Yên định, an toàn, Thỏa đáng, thỏa thiếp, Cẩn thận, thận trọng, Làm cho yên, nắm vững, Xếp đặt, đặt để, an bài. Từ ghép với 穩 : 站穩立場 Đứng vững lập trường, 拿不穩 Nắm không chắc, ổn bà [wânpó] (cũ) Bà đỡ, bà mụ., “an ổn” 安穩 yên định, “ổn định” 穩定 yên định Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Yên ổn, ổn đáng, ổn thoả. Như an ổn 安穩, ổn định 穩定.
- Ổn bà 穩婆 bà đỡ, bà mụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ổn, ổn thoả, vững, vững vàng
- 站穩立場 Đứng vững lập trường
* 穩扎穩打
- ổn trát ổn đả [wân zha-wândă] Ổn định doanh trại tìm cách đánh địch, đóng vững đánh chắc. (Ngb) Vững vàng chắc chắn;
* 穩婆
- ổn bà [wânpó] (cũ) Bà đỡ, bà mụ.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Yên định, an toàn
- “ổn như Thái san” 穩如泰山 yên vững như núi Thái Sơn.
* Thỏa đáng, thỏa thiếp
- “ổn đương” 穩當 thỏa đáng
- “thập nã cửu ổn” 十拿九穩 mười phần thỏa đáng.
* Cẩn thận, thận trọng
- “ổn trọng” 穩重 thận trọng.
Động từ
* Làm cho yên, nắm vững
- “ổn trụ tình tự” 穩住情緒 làm cho yên ổn mối tình cảm.
* Xếp đặt, đặt để, an bài
- “Giá lưỡng cá hảo vô lễ dã, bả ngã ổn tại trà phường lí, tha lưỡng cá đô tẩu liễu, can ngạ liễu ngã nhất nhật” 這兩個好無禮也. 把我穩在茶坊裡, 他兩個都走了, 乾餓了我一日 (Đông Đường Lão 東堂老, Đệ tam chiết) Hai tên đó thật vô lễ, để ta ở tiệm trà, chúng nó hai đứa đều chạy mất, cho ta đói queo cả một ngày.
Trích: Tần Phu 秦夫
Phó từ
* Nhất định, chắc chắn
- “ổn thao thắng toán” 穩操勝算 nắm chắc phần thắng.
Danh từ
* “Ổn bà” 穩婆: (1) Bà đỡ, bà mụ
- (2) Người đàn bà làm phận sự “ngỗ tác” 仵作 ngày xưa, tức là một chức quan lại lo việc kiểm nghiệm người tử thương (tương đướng với chức vụ “pháp y” 法醫 ngày nay). Cũng chỉ người lo việc tẩm liệm người chết.