- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
- Pinyin:
Kòng
, Qiāng
- Âm hán việt:
Khang
Khoang
Soang
Xoang
- Nét bút:ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰月空
- Thương hiệt:BJCM (月十金一)
- Bảng mã:U+8154
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 腔
Ý nghĩa của từ 腔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 腔 (Khang, Khoang, Soang, Xoang). Bộ Nhục 肉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ一一丶丶フノ丶一丨一). Ý nghĩa là: 1. xương rỗng, 2. lồng ngực, Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật, Chỗ rỗng không của vật thể, Điệu hát. Từ ghép với 腔 : “khẩu khang” 口腔 buồng miệng, “hung khang” 胸腔 lồng ngực, “phúc khang” 腹腔 xoang bụng., “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò., “Tần khang” 秦腔. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. xương rỗng
- 2. lồng ngực
- 3. điệu hát (âm xoang)
Từ điển Thiều Chửu
- Xương rỗng, các loài động vật như sâu bọ, san hô gọi là khang tràng động vật 腔腸動物 loài động vật ruột rỗng.
- Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang.
- Ðiệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật
- “khẩu khang” 口腔 buồng miệng
- “hung khang” 胸腔 lồng ngực
- “phúc khang” 腹腔 xoang bụng.
* Chỗ rỗng không của vật thể
- “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
* Giọng nói, khẩu âm
- “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
* Lời nói, chuyện nói
- “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
* Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu
- “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
Trích: Tây du kí 西遊記
Từ điển phổ thông
- 1. xương rỗng
- 2. lồng ngực
- 3. điệu hát (âm xoang)
Từ điển Thiều Chửu
- Xương rỗng, các loài động vật như sâu bọ, san hô gọi là khang tràng động vật 腔腸動物 loài động vật ruột rỗng.
- Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang.
- Ðiệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khoảng rỗng, lồng, buồng, khoang, nòng, bụng
- 胸腔 Lồng ngực
- 口腔 Buồng miệng
- 爐腔 Bụng lò
* ③ Nói
- 不答腔兒 Không trả lời, không đáp lại
* ④ Giọng
- 一口北方腔 Nói rặc giọng Miền Bắc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật
- “khẩu khang” 口腔 buồng miệng
- “hung khang” 胸腔 lồng ngực
- “phúc khang” 腹腔 xoang bụng.
* Chỗ rỗng không của vật thể
- “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
* Giọng nói, khẩu âm
- “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
* Lời nói, chuyện nói
- “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
* Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu
- “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
Trích: Tây du kí 西遊記