- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
- Pinyin:
Zhuō
- Âm hán việt:
Tróc
- Nét bút:一丨一丨フ一丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘足
- Thương hiệt:QRYO (手口卜人)
- Bảng mã:U+6349
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 捉
Ý nghĩa của từ 捉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 捉 (Tróc). Bộ Thủ 手 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一丨フ一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: bắt giữ, Nắm chặt., Bắt, bắt ép., Nắm chặt, Bắt, bắt ép. Từ ghép với 捉 : 捉老鼠 Bắt chuột, 活捉 Bắt sống, 捉筆杆 Cầm bút, 捉不住要點 Không nắm được điểm trọng yếu, 捉住不放 Nắm chắc không buông ra. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bắt
- 捉老鼠 Bắt chuột
- 活捉 Bắt sống
* ② Cầm, nắm
- 捉筆杆 Cầm bút
- 捉不住要點 Không nắm được điểm trọng yếu
- 捉住不放 Nắm chắc không buông ra.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nắm chặt
- “Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh” 捉狗兩足, 撲令失聲 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經
* Bắt, bắt ép
- “Tùy tức sai nhân đáo Vương Tiến gia lai tróc nã Vương Tiến” 隨即差人到王進家來捉拿王進 (Đệ nhị hồi) Liền sai người đến nhà Vương Tiến tróc nã Vương Tiến.
Trích: “tróc nã” 捉拿 tìm bắt. Thủy hử truyện 水滸傳