- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
- Pinyin:
Bǎo
, Bǔ
, Pù
- Âm hán việt:
Bảo
- Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱保土
- Thương hiệt:ODG (人木土)
- Bảng mã:U+5821
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 堡
-
Cách viết khác
㙅
保
堢
葆
鋪
𡋠
Ý nghĩa của từ 堡 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 堡 (Bảo). Bộ Thổ 土 (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノ丨丨フ一一丨ノ丶一丨一). Ý nghĩa là: § Xem “bảo chướng” 堡障. Từ ghép với 堡 : 橋頭堡 Lô cốt đầu cầu, 地堡 Lô cốt ngầm, ụ súng ngầm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- pháo đài, lô cốt, thành trì
Từ điển Thiều Chửu
- Bảo chướng 堡障 cái thành nhỏ, bờ luỹ trong làng đắp để phòng giặc cướp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lô cốt, boong ke, ụ súng
- 橋頭堡 Lô cốt đầu cầu
- 地堡 Lô cốt ngầm, ụ súng ngầm
* ② Thành nhỏ
- 堡障 Thành nhỏ hay bờ luỹ trong làng để phòng giặc cướp. Xem 堡 [bư].
* Thôn xóm hay thị trấn có xây thành luỹ chung quanh (thường dùng trong địa danh)
- 吳堡縣 Huyện Ngô Bảo (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Xem 堡 [băo].
Từ điển trích dẫn