- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
- Pinyin:
Qiáo
, Qiào
- Âm hán việt:
Kiều
- Nét bút:一丨一一丨一一丨一一ノフフ丶一フ丶一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿺堯羽
- Thương hiệt:GUSMM (土山尸一一)
- Bảng mã:U+7FF9
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 翹
-
Cách viết khác
㚁
𦒒
-
Giản thể
翘
Ý nghĩa của từ 翹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 翹 (Kiều). Bộ Vũ 羽 (+12 nét). Tổng 18 nét but (一丨一一丨一一丨一一ノフフ丶一フ丶一). Ý nghĩa là: Ngẩng đầu lên., Cái lông dài ở đuôi chim, Đồ trang sức trên đầu phụ nữ, giống như đuôi chim, Cất lên, ngẩng lên, Kênh, vểnh, cong lên. Từ ghép với 翹 : 翹首四望 Ngẩng đầu nhìn bốn phía, 翹足而待 Cất chân lên mà chờ, 木板翹了 Tấm ván vênh, 翹秀 Tốt đẹp hơn cả, 板凳翹起來了 Chiếc ghế vênh cả lên rồi! Xem 翹 [qiáo]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lông dài ở đuôi chim
- 2. nâng lên, cất lên, ngẩng lên
Từ điển Thiều Chửu
- Lông mã đuôi. Cái lông dài nhất ở đuôi chim gọi là kiều.
- Cất lên, như kiều túc nhi đãi 翹足而待 kiễng chân mà đợi.
- Cái gì trội hơn cả gọi là kiều, như kiều tú 翹秀 tốt đẹp hơn cả. Bạch Cư Dị 白居易: Hoa điền uỷ địa vô nhân thâu, Thuý kiều kim tước ngọc tao đầu 花鈿委地無人收,翠翹金雀玉搔頭 hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thuý chim tước rớt xuống đất không ai nhặt. Tản Ðà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thuý kiều ngọc nát vàng phai.
- Kiều kiều 翹翹 cao ngất nghểu.
- Ngẩng đầu lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngẩng (đầu) lên, cất (đầu, chân...)
- 翹首四望 Ngẩng đầu nhìn bốn phía
- 翹足而待 Cất chân lên mà chờ
* ④ (văn) Trội bật hơn cả
* 翹翹
- kiều kiều [qiáoqiáo] Cao ngất nghểu. Xem 翹 [qiào].
* Vênh lên, cong lên
- 板凳翹起來了 Chiếc ghế vênh cả lên rồi! Xem 翹 [qiáo].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái lông dài ở đuôi chim
* Đồ trang sức trên đầu phụ nữ, giống như đuôi chim
- “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
Động từ
* Cất lên, ngẩng lên
- “kiều thủ” 翹首 ngẩng đầu
- “kiều túc nhi đãi” 翹足而待 kiễng chân mà đợi.
* Kênh, vểnh, cong lên
- “giá trương bản đắng, lưỡng đầu đô kiều khởi lai liễu” 這張板凳, 兩頭都翹起來了 cái ghế dài này, hai đầu đều vênh lên cả rồi.
* Lẻn đi, lẻn trốn
- “kiều gia” 翹家 lẻn đi khỏi nhà
- “kiều khóa” 翹課 trốn học.
Tính từ
* Vượt trội, đặc xuất
- “kiều sở” 翹楚 người tài năng kiệt xuất.
Trích: “kiều tú” 翹秀 tốt đẹp hơn cả, chỉ người tài giỏi đặc xuất. § Cũng như