- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
- Pinyin:
Méng
, Míng
- Âm hán việt:
Manh
- Nét bút:一丨丨丨フ一一ノフ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹明
- Thương hiệt:TAB (廿日月)
- Bảng mã:U+840C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 萌
Ý nghĩa của từ 萌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 萌 (Manh). Bộ Thảo 艸 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨丨丨フ一一ノフ一一). Ý nghĩa là: 1. mầm cỏ, 2. bừa cỏ, Bừa cỏ., Mầm cây cỏ, Điềm, dấu hiệu, mầm mống của sự vật sắp phát sinh. Từ ghép với 萌 : 弭禍未萌 Ngăn hoạ khi chưa xảy ra, “manh lê” 萌黎 dân chúng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mầm cỏ, cây cỏ mới mọc đều gọi là manh nẩy mầm.
- Nói sự gì mới có điềm ra cũng gọi là manh. Như nhị hoạ vị manh 弭禍未萌 ngăn hoạ từ lúc chưa xảy ra.
- Bừa cỏ.
- Cùng nghĩa với chữ manh 氓.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Mới xảy ra
- 弭禍未萌 Ngăn hoạ khi chưa xảy ra
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mầm cây cỏ
- “Thu qua vị lạc đế, Đống dụ cường trừu manh” 秋瓜未落蒂, 凍芋強抽萌 (Thạch đỉnh liên cú 石鼎聯句) Dưa thu chưa rụng cuống, Khoai đông đã nhú mầm mạnh mẽ.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
* Điềm, dấu hiệu, mầm mống của sự vật sắp phát sinh
- “Thánh nhân kiến vi dĩ tri manh, kiến đoan dĩ tri mạt” 聖人見微以知萌, 見端以知末 (Thuyết lâm 說林) Thánh nhân nhìn cái nhỏ mà biết mầm mống sự vật phát sinh, nhìn đầu mối mà biết lúc cuối.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Người dân, nhân dân
- “manh lê” 萌黎 dân chúng.
- “Tam thiên thế giới trung, Nhất thế chư quần manh” 三千世界中, 一切諸群萌 (Pháp sư công đức 法師功德) Trong ba nghìn thế giới, Tất cả các chúng sinh.
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經
Động từ
* Nẩy mầm
- “Bách thảo manh hề hoa vinh” 百草萌兮華榮 (Thương thì 傷時) Trăm cây cỏ nẩy mầm hề hoa tươi tốt.
Trích: “manh nha” 萌芽 nẩy mầm. Vương Dật 王逸
* Sinh ra, xảy ra
- “Nhược manh dị tâm, tất hoạch ác báo” 若萌異心, 必獲惡報 (Đệ lục thập tam hồi) Nếu (sau này) sinh lòng khác (thay lòng đổi dạ), ắt bị ác báo.
Trích: “nhị họa vị manh” 弭禍未萌 ngăn họa từ lúc chưa xảy ra. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義