- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
- Pinyin:
Zāi
, Zǎi
, Zài
- Âm hán việt:
Tài
Tải
- Nét bút:一丨一一丨ノ丶フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿹𢦏木
- Thương hiệt:JID (十戈木)
- Bảng mã:U+683D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 栽
-
Cách viết khác
㘽
㦳
𣒭
𣔮
𣖋
𥯒
𦳦
Ý nghĩa của từ 栽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 栽 (Tài, Tải). Bộ Mộc 木 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨一一丨ノ丶フノ丶). Ý nghĩa là: 1. trồng trọt, 2. cây, Giồng (trồng)., Trồng (cây cỏ), Cắm. Từ ghép với 栽 : 栽樹 Trồng cây, 栽牙刷 Cắm lông bàn chải, 他被栽上了罪名 Anh ấy bị đổ tội lên đầu, 桃栽 Cây đào non, 樹栽子 Cây giống Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giồng (trồng).
- Loài thực vật còn non gọi là tài.
- Một âm là tải. Tấm ván dài để đắp tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ④ Cây non, cây giống
- 桃栽 Cây đào non
- 樹栽子 Cây giống
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trồng (cây cỏ)
- Cổ huấn 古訓 “Hữu ý tài hoa hoa bất phát, vô tâm sáp liễu liễu thành âm” 有意栽花花不發, 無心插柳柳成陰 Cố ý trồng hoa hoa chẳng nở, vô tâm cấy liễu liễu thành rừng (rợp bóng).
* Cắm
- “tài nha xoát” 栽牙刷 cắm lông bàn chải.
* Ngã xuống
- “Chỉ kiến Đại Ngọc thân tử vãng tiền nhất tài, oa đích nhất thanh” 只見黛玉身子往前一栽, 哇的一聲 (Đệ cửu thập lục hồi) Thì thấy Đại Ngọc ngã xấp xuống, oẹ một tiếng.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Cây giống, thực vật còn non
- “đào tài” 桃栽 cây đào non
- “thụ tài” 樹栽 cây giống.
Từ điển Thiều Chửu
- Giồng (trồng).
- Loài thực vật còn non gọi là tài.
- Một âm là tải. Tấm ván dài để đắp tường.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trồng (cây cỏ)
- Cổ huấn 古訓 “Hữu ý tài hoa hoa bất phát, vô tâm sáp liễu liễu thành âm” 有意栽花花不發, 無心插柳柳成陰 Cố ý trồng hoa hoa chẳng nở, vô tâm cấy liễu liễu thành rừng (rợp bóng).
* Cắm
- “tài nha xoát” 栽牙刷 cắm lông bàn chải.
* Ngã xuống
- “Chỉ kiến Đại Ngọc thân tử vãng tiền nhất tài, oa đích nhất thanh” 只見黛玉身子往前一栽, 哇的一聲 (Đệ cửu thập lục hồi) Thì thấy Đại Ngọc ngã xấp xuống, oẹ một tiếng.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Cây giống, thực vật còn non
- “đào tài” 桃栽 cây đào non
- “thụ tài” 樹栽 cây giống.