• Tổng số nét:28 nét
  • Bộ:Kim 金 (+20 nét)
  • Pinyin: Záo , Zào , Zòu , Zú , Zuò
  • Âm hán việt: Tao Tạc
  • Nét bút:丨丨丶ノ一丶ノ一一丨ノ丨一フ一一ノフフ丶ノ丶一一丨丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Thương hiệt:TEC (廿水金)
  • Bảng mã:U+947F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鑿

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣪲 𣫞 𣫩 𣫫 𨖐 𨯳 𨰒 𨰢 𪚆

Ý nghĩa của từ 鑿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tao, Tạc). Bộ Kim (+20 nét). Tổng 28 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: đào, đục, Cái đục, Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ, Đào, đục, Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. Từ ghép với : Đào giếng. Xem [zuò]., Rõ ràng, rõ rệt, Nói ra rành rọt, “ngôn chi tạc tạc” nói ra rành rọt, “tội chứng xác tạc” tội chứng rành rành. Chi tiết hơn...

Tạc

Từ điển phổ thông

  • đào, đục

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đục. Tục gọi là tạc tử .
  • Đào. Như tạc tỉnh nhi ẩm đào giếng mà uống.
  • Cái lỗ đầu cột. Như nhuế tạc lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là nhuế tạc.
  • Xuyên tạc. Lẽ không thể thông được mà cứ cố nói cho thông gọi là xuyên tạc 穿.
  • Rành rọt. Như ngôn chí tạc tạc nói ra rành rọt.
  • Giã gạo cho thật trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Đục

- Đục lỗ

* ③ Đào

- Đào giếng. Xem [zuò].

* ② (văn) Rõ ràng, rõ rệt, rành rành, xác thực

- Rõ ràng, rõ rệt

- Nói ra rành rọt

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái đục
* Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ

- “nhuế tạc” lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là “nhuế tạc”.

Động từ
* Đào, đục

- “tạc tỉnh nhi ẩm” (Kích nhưỡng ca ) đào giếng mà uống.

* Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật

- “Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc” , , , 穿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Giã gạo cho thật trắng
Tính từ
* Rành rọt, xác thật

- “ngôn chi tạc tạc” nói ra rành rọt

- “tội chứng xác tạc” tội chứng rành rành.