- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Kiến 見 (+11 nét)
- Pinyin:
Jǐn
, Jìn
- Âm hán việt:
Cẩn
Cận
- Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一丨フ一一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰堇見
- Thương hiệt:TMBUU (廿一月山山)
- Bảng mã:U+89B2
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 覲
-
Giản thể
觐
-
Cách viết khác
𧢚
𩌶
𩌸
Ý nghĩa của từ 覲 theo âm hán việt
覲 là gì? 覲 (Cẩn, Cận). Bộ Kiến 見 (+11 nét). Tổng 18 nét but (一丨丨一丨フ一一一丨一丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: hầu hạ, Hầu, đến chầu, Yết kiến, bái phỏng, gặp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hầu, kẻ dưới đến hầu người trên.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hầu, đến chầu
- “cung dưỡng phụng cận” 供養奉覲 hiến cúng và phụng hầu.
* Yết kiến, bái phỏng, gặp
- “Tuyên Tử tư cận ư Tử Sản” 宣子私覲於子產 (Thành Công lục niên 成公六年) Tuyên Tử yết kiến riêng Tử Sản.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ ghép với 覲