- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
- Pinyin:
Zhì
- Âm hán việt:
Chất
- Nét bút:フ丨丨一丨一丨ノノ一丨一一丨フ丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱陟馬
- Thương hiệt:NHSQF (弓竹尸手火)
- Bảng mã:U+9A2D
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 騭
-
Thông nghĩa
隲
-
Giản thể
骘
-
Cách viết khác
𨽥
Ý nghĩa của từ 騭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 騭 (Chất). Bộ Mã 馬 (+9 nét). Tổng 19 nét but (フ丨丨一丨一丨ノノ一丨一一丨フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 1. định sẵn, 2. phân biệt, 3. ngựa cái, Ngựa cái., An bài, an định. Từ ghép với 騭 : 評騭高低 Bình phẩm và sắp đặt cao thấp, “bình chất thị phi” 評騭是非 phán xét phải trái. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. định sẵn
- 2. phân biệt
- 3. ngựa cái
Từ điển Thiều Chửu
- Ðịnh. Như âm chất 陰騭 tốt xấu hoạ phúc đều bởi trời định, người không thể biết được.
- Phân biện, phán định. Như bình chất thị phi 評騭是非 phán xét phải trái.
- Ngựa cái.
- Lên, cưỡi ngựa lên núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Định, sắp đặt
- 評騭高低 Bình phẩm và sắp đặt cao thấp
- 陰騭 Sự định hoạ phúc (của trời) không thể biết được
Từ điển trích dẫn
Động từ
* An bài, an định
- “âm chất” 陰騭 sắp đặt ngầm (tốt xấu họa phúc đều bởi trời định, người không thể biết được).
* Phân biện, phán định
- “bình chất thị phi” 評騭是非 phán xét phải trái.