- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
- Pinyin:
Dùn
, Qūn
, Xún
- Âm hán việt:
Thuân
Tuần
Độn
- Nét bút:ノノ一丨丨フ一一一丶フ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿺辶盾
- Thương hiệt:YHJU (卜竹十山)
- Bảng mã:U+9041
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 遁
Ý nghĩa của từ 遁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 遁 (Thuân, Tuần, độn). Bộ Sước 辵 (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノノ一丨丨フ一一一丶フ丶). Ý nghĩa là: Dời đi, thiên di, Trốn, Ẩn giấu, Ở ẩn, Chạy. Từ ghép với 遁 : “đào độn” 逃遁 đi trốn, “thổ độn” 土遁 trốn vào trong đất (pháp thuật)., “độn thân” 遁身 ẩn mình, “độn thế” 遁世 ở ẩn., “đào độn” 逃遁 đi trốn Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trốn
- “thổ độn” 土遁 trốn vào trong đất (pháp thuật).
* Lánh, tránh
- “Thượng hạ tương độn” 上下相遁 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Trên dưới tránh mặt nhau.
Trích: Sử Kí 史記
* Phóng túng, buông thả, lạm quá
Từ điển Thiều Chửu
- Trốn, ẩn. Trốn không cho người biết gọi là độn. Như các kẻ thuật sĩ tương truyền có phép độn thổ 遁土 trốn vào trong đất. độn thuỷ 遁水 trốn vào trong nước, v.v.
- Trốn đời như: ẩn độn 隱遁 ẩn một nơi sâu kín không cho người biết mình.
- Lánh.
- Một âm là tuần. Cùng nghĩa với chữ tuần 巡. Như thuân tuần 逡巡 rụt rè không bước lên được.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trốn
- “thổ độn” 土遁 trốn vào trong đất (pháp thuật).
* Lánh, tránh
- “Thượng hạ tương độn” 上下相遁 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Trên dưới tránh mặt nhau.
Trích: Sử Kí 史記
* Phóng túng, buông thả, lạm quá
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trốn, ẩn. Trốn không cho người biết gọi là độn. Như các kẻ thuật sĩ tương truyền có phép độn thổ 遁土 trốn vào trong đất. độn thuỷ 遁水 trốn vào trong nước, v.v.
- Trốn đời như: ẩn độn 隱遁 ẩn một nơi sâu kín không cho người biết mình.
- Lánh.
- Một âm là tuần. Cùng nghĩa với chữ tuần 巡. Như thuân tuần 逡巡 rụt rè không bước lên được.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chạy trốn, ẩn, lánh, lẩn trốn
- 遁走 Trốn chạy
- 遠 遁 Trốn xa
- 遁土 Trốn vào trong đất
- 上下相遁 Trên dưới lánh nhau (Hậu Hán thư)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trốn
- “thổ độn” 土遁 trốn vào trong đất (pháp thuật).
* Lánh, tránh
- “Thượng hạ tương độn” 上下相遁 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Trên dưới tránh mặt nhau.
Trích: Sử Kí 史記
* Phóng túng, buông thả, lạm quá