• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
  • Pinyin: Miǎn , Wèn
  • Âm hán việt: Miễn Miện Vãn Vấn
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノフ丨フ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹免
  • Thương hiệt:VFNAU (女火弓日山)
  • Bảng mã:U+7D7B
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 絻

  • Cách viết khác

    𦂔 𧚇

  • Giản thể

    𰬜

Ý nghĩa của từ 絻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miễn, Miện, Vãn, Vấn). Bộ Mịch (+7 nét). Tổng 13 nét but (フフノフノフ). Ý nghĩa là: áo lễ, Mũ lễ thời xưa, Dây “phất” cầm khi điếu tang gọi là “vấn” , Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc, Mũ lễ thời xưa. Từ ghép với : để đầu trần cột tóc, dùng vải gai quấn đầu). Chi tiết hơn...

Miễn
Miện
Vấn
Âm:

Miễn

Từ điển phổ thông

  • áo lễ
Âm:

Miện

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mũ lễ thời xưa
* Dây “phất” cầm khi điếu tang gọi là “vấn”
Động từ
* Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc

- “Sử thái tử vấn” 使 (Ai Công nhị niên ) Sai thái tử mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc.

Trích: Tả truyện

Từ điển phổ thông

  • phép vấn (mặc đồ tang thời xưa, để đầu trần cột tóc, dùng vải gai quấn đầu)

Từ điển Trần Văn Chánh

* Phép vấn (phép mặc đồ tang thời xưa

- để đầu trần cột tóc, dùng vải gai quấn đầu).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mũ lễ thời xưa
* Dây “phất” cầm khi điếu tang gọi là “vấn”
Động từ
* Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc

- “Sử thái tử vấn” 使 (Ai Công nhị niên ) Sai thái tử mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc.

Trích: Tả truyện