- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
- Pinyin:
Bì
, Fèi
- Âm hán việt:
Bí
Bỉ
Phí
Phất
Phỉ
- Nét bút:フ一フノ丨丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱弗貝
- Thương hiệt:LNBUC (中弓月山金)
- Bảng mã:U+8CBB
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 費
-
Giản thể
费
-
Cách viết khác
鄪
𨚓
Ý nghĩa của từ 費 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 費 (Bí, Bỉ, Phí, Phất, Phỉ). Bộ Bối 貝 (+5 nét). Tổng 12 nét but (フ一フノ丨丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Tiêu phí., Tiêu tiền, Mất, hao tổn, Lãng phí, hoang phí, Phiền toái, phiền phức, phiền hà. Từ ghép với 費 : “hoa phí” 花費 tiêu tiền., “phí tiền” 費錢 hoang phí tiền, “phí thì” 費時 lãng phí thì giờ., 水電費 Tiền điện tiền nước, 醫藥費 Tiền thuốc men chữa bệnh Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Tiêu phí.
- Kinh phí 經費 món tiêu dùng.
- Phiền phí, tiêu dùng quá độ gọi là phí.
- Hao tổn, như phí lực 費力 hao sức.
- Một âm là bỉ, tên một ấp của nước Lỗ về đời Xuân Thu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tiêu tiền
- “hoa phí” 花費 tiêu tiền.
* Mất, hao tổn
- “Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại” 曹兵十七萬, 日費糧食浩大 (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
Trích: “phí lực” 費力 hao sức. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Lãng phí, hoang phí
- “phí tiền” 費錢 hoang phí tiền
- “phí thì” 費時 lãng phí thì giờ.
Tính từ
* Phiền toái, phiền phức, phiền hà
- “Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống” 若採置別處地方去, 那更費事, 且倒不成體統 (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
Trích: “phí sự” 費事 chuyện rầy rà. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Tiền tiêu dùng
- “Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí” 我等明日下山, 但得多少, 盡送與哥哥作路費 (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
Trích: “kinh phí” 經費 món tiêu dùng. Thủy hử truyện 水滸傳
Từ điển phổ thông
- 1. chi phí, lệ phí, tiêu phí
- 2. phí phạm
Từ điển Thiều Chửu
- Tiêu phí.
- Kinh phí 經費 món tiêu dùng.
- Phiền phí, tiêu dùng quá độ gọi là phí.
- Hao tổn, như phí lực 費力 hao sức.
- Một âm là bỉ, tên một ấp của nước Lỗ về đời Xuân Thu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Tiền) chi phí, phí tổn
- 水電費 Tiền điện tiền nước
- 醫藥費 Tiền thuốc men chữa bệnh
- 免費 Khỏi phải trả tiền
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tiêu tiền
- “hoa phí” 花費 tiêu tiền.
* Mất, hao tổn
- “Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại” 曹兵十七萬, 日費糧食浩大 (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
Trích: “phí lực” 費力 hao sức. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Lãng phí, hoang phí
- “phí tiền” 費錢 hoang phí tiền
- “phí thì” 費時 lãng phí thì giờ.
Tính từ
* Phiền toái, phiền phức, phiền hà
- “Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống” 若採置別處地方去, 那更費事, 且倒不成體統 (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
Trích: “phí sự” 費事 chuyện rầy rà. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Tiền tiêu dùng
- “Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí” 我等明日下山, 但得多少, 盡送與哥哥作路費 (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
Trích: “kinh phí” 經費 món tiêu dùng. Thủy hử truyện 水滸傳