• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
  • Pinyin: Tǎn , Zhàn
  • Âm hán việt: Đản
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰衤旦
  • Thương hiệt:LAM (中日一)
  • Bảng mã:U+8892
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 袒

  • Cách viết khác

    𢅒

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 袒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đản). Bộ Y (+5 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: cởi trần, Cởi trần, trầy vai áo ra, Bênh vực cho người. Từ ghép với : Hở ngực lộ cánh Chi tiết hơn...

Đản

Từ điển phổ thông

  • cởi trần

Từ điển Thiều Chửu

  • Cổi trần, trầy vai áo tay trái. Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vai bên trái. Lễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên trái gọi là thiên đản .
  • Bênh vực cho người. Nguyên ở câu chuyện Chu Bột nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã (Lã thị hữu đản), bên tả bênh vực họ Lựu (Lưu thị tả đản), nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Để hở, cởi trần

- Hở ngực lộ cánh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cởi trần, trầy vai áo ra

- “Thiên đản hữu kiên” (Phân biệt công đức ) Trịch vai áo bên phải (để tỏ ý có thể gánh vác được đạo pháp lớn).

Trích: Lễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên vai gọi là “thiên đản” . Pháp Hoa Kinh

* Bênh vực cho người