• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngỗ
  • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖午
  • Thương hiệt:POJ (心人十)
  • Bảng mã:U+5FE4
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 忤

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 忤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngỗ). Bộ Tâm (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: ngang ngược, Làm trái, nghịch lại, không thuận tòng. Từ ghép với : Không gây gỗ với ai, không xích mích với ai. Chi tiết hơn...

Ngỗ

Từ điển phổ thông

  • ngang ngược

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngang ngược. Tục gọi kẻ bất hiếu là ngỗ nghịch nghĩa là kẻ không thuận theo cha mẹ vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 忤逆

- ngỗ nghịch [wưnì] Ngỗ ngược (bất hiếu với cha mẹ);

* ② Ngang bướng, gây gỗ

- Không gây gỗ với ai, không xích mích với ai.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm trái, nghịch lại, không thuận tòng

- “Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ” , (Diệp sinh ) Đúng lúc ông vì nghịch với quan trên, bị cách chức, sắp giải nhiệm đi về.

Trích: “ngỗ nghịch” ngỗ ngược (bất hiếu). Liêu trai chí dị