丶
Chủ
Điểm, nét chấm
Những chữ Hán sử dụng bộ 丶 (Chủ)
-
㐆
-
临
Lâm, Lấm
-
丶
Chủ
-
丸
Hoàn
-
主
Chúa, Chủ
-
义
Nghĩa
-
之
Chi
-
乌
ô
-
乏
Phạp
-
乓
Bang, Bàng
-
书
Thư
-
乶
-
亡
Vong, Vô
-
亵
Tiết
-
今
Kim
-
仞
Nhận
-
令
Linh, Lệnh, Lịnh
-
以
Dĩ
-
仪
Nghi
-
优
ưu
-
伶
Linh
-
似
Tự, Tựa
-
低
đê
-
住
Trú, Trụ
-
侌
âm
-
俅
Cầu, Cừu
-
俾
Tỉ, Tỷ
-
倉
Sảng, Thương, Thảng, Xương
-
偬
Tổng
-
偽
Nguỵ
-
傅
Phu, Phó, Phụ
-
傖
Sanh, Thảng
-
傯
Tổng
-
傻
Soạ, Soả, Xoạ
-
僦
Tựu
-
兔
Thỏ, Thố
-
冢
Trũng, Trủng
-
冤
Oan
-
冷
Lãnh
-
凡
Hoàn, Phàm
-
凫
Phù
-
刃
Nhẫn, Nhận
-
剎
Sa, Sát
-
創
Sang, Sáng
-
势
Thế
-
勢
Thế
-
勺
Chước, Thược
-
匆
Thông
-
匍
Bồ
-
卑
Ti, Ty
-
博
Bác
-
即
Tức
-
卿
Khanh
-
压
áp
-
厩
Cứu
-
叉
Xoa
-
发
Phát
-
吂
Mang
-
吟
Ngâm
-
含
Hàm, Hám
-
呂
Lã, Lữ
-
呔
-
呜
ô
-
呤
Linh
-
咏
Vịnh
-
哟
Yêu
-
哺
Bu, Bô, Bộ
-
唅
Ham, Hàm, Hám
-
唧
Tức
-
唸
Niệm, điếm
-
啄
Trác, Trụ
-
啤
Bì, Ti, Ty, Tỳ
-
啷
Lang
-
喲
Yêu, ước
-
嗆
Sang, Thương
-
嗚
ô
-
嘅
Khái
-
嚮
Hướng, Hưởng
-
嚼
Tước
-
囈
Nghệ
-
囟
Tín
-
囪
Song, Thông
-
囱
Song, Thông
-
囹
Linh
-
圃
Phố
-
坞
ổ
-
坻
Chì, Chỉ, Trì, để
-
坼
Sách
-
垫
điếm
-
埔
Bộ, Phố
-
埝
Niệm
-
埤
Bi, Bì, Tỳ
-
埶
Nghệ, Thế
-
執
Chấp
-
堍
Miễn, Thỏ, Thố
-
塚
Trũng, Trủng
-
塢
ổ
-
塾
Thục
-
墊
điếm, điệp
-
夜
Dạ, Dịch
-
太
Thái
-
妁
Chước
-
妄
Vong, Vô, Vọng
-
妗
Cấm
-
姒
Tỉ, Tự, Tỷ
-
娘
Nương
-
婢
Tì, Tỳ
-
媲
Bễ, Thí
-
嬴
Doanh
-
孰
Thục
-
孽
Nghiệt
-
寬
Khoan
-
尃
Phu
-
尤
Vưu
-
尥
Bào, Liệu
-
尨
Mang, Mông
-
就
Tựu
-
尴
Dam, Giam
-
尷
Dam, Giam
-
岑
Sầm
-
岛
đảo
-
岭
Linh, Lãnh, Lĩnh
-
島
đảo
-
嵇
Kê
-
嶺
Lãnh, Lĩnh
-
巩
Củng
-
帆
Phàm, Phâm
-
帥
Soái, Suý, Suất
-
師
Sư
-
底
để
-
废
Phế
-
庳
Bí, Bỉ, Ty, Tì, Tý, Tỳ
-
廄
Cứu
-
廊
Lang
-
弒
Thí
-
往
Vãng
-
忍
Nhẫn
-
忘
Vong, Vô, Vương
-
忙
Mang
-
忧
ưu
-
念
Niệm
-
态
Thái
-
怜
Linh, Liên, Lân
-
怱
Thông
-
怵
Truật
-
恐
Khúng, Khủng
-
悤
Thông
-
惘
Võng
-
惱
Não
-
愴
Sang, Sảng
-
慌
Hoang, Hoảng
-
慨
Khái
-
戍
Thú
-
戧
Sang, Sáng, Thương
-
执
Chấp
-
扰
Nhiễu
-
抵
Chỉ, để
-
拄
Trụ
-
拆
Sách, Xích
-
拎
Linh
-
拔
Bạt, Bội
-
拟
Nghĩ
-
拨
Bát
-
挚
Chí
-
捕
Bổ, Bộ
-
捣
đảo
-
捭
Bác, Bãi, Phách
-
捻
Nhiên, Niêm, Niễn, Niệm, Niệp, Nẫm
-
掖
Dịch
-
揽
Lãm
-
搏
Bác, Chuyên, đoàn
-
搔
Tao, Trảo
-
搗
đảo
-
搶
Sang, Sanh, Thương, Thướng, Thưởng, Thảng
-
摀
ô
-
摯
Chí
-
攙
Sam
-
攬
Lãm
-
救
Cứu
-
敷
Phu
-
斥
Xích
-
旉
Phu
-
既
Kí, Ký
-
昶
Sướng, Sưởng
-
晗
Hàm
-
晡
Bô
-
暨
Kị, Kỵ
-
朗
Lãng
-
望
Vọng
-
朮
Truật
-
术
Thuật, Truật
-
杈
Sá, Xoa
-
杓
Chước, Thược, Tiêu
-
枭
Kiêu
-
柃
Linh
-
柝
Thác
-
柢
đế, để
-
柱
Trú, Trụ
-
梟
Kiêu
-
梣
Sầm