Các biến thể (Dị thể) của 姒
Ý nghĩa của từ 姒 theo âm hán việt
姒 là gì? 姒 (Tỉ, Tự, Tỷ). Bộ Nữ 女 (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノ一フ丶ノ丶). Ý nghĩa là: Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự” 姒, “Tự đễ” 姒娣 chị em dâu, Họ “Tự”, chị dâu, Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự” 姒. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự” 姒
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chị em dâu gọi nhau là tự. Vợ anh gọi là tự phụ 姒婦, vợ em gọi là đệ phụ 第婦. Cũng đọc là chũ tỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Chị (tiếng chị em dâu gọi nhau)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự” 姒
Từ điển Thiều Chửu
- Chị em dâu gọi nhau là tự. Vợ anh gọi là tự phụ 姒婦, vợ em gọi là đệ phụ 第婦. Cũng đọc là chũ tỉ.
Từ ghép với 姒