• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:đại 大 (+1 nét)
  • Các bộ:

    Đại (大) Chủ (丶)

  • Pinyin: Tài
  • Âm hán việt: Thái
  • Nét bút:一ノ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿵大丶
  • Thương hiệt:KI (大戈)
  • Bảng mã:U+592A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 太

  • Cách viết khác

    𡘙 𣡳

Ý nghĩa của từ 太 theo âm hán việt

太 là gì? (Thái). Bộ đại (+1 nét). Tổng 4 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cao, to, 2. rất, Quá, Rất, thật, thật là (thường dùng theo ý khẳng định), Lắm (thường dùng dưới dạng phủ định). Từ ghép với : Ông bác, Cha của thầy mình (hoặc thầy của cha mình), Quần này dài quá, Cô ấy hát rất hay, “thái đa” nhiều quá Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cao, to
  • 2. rất

Từ điển Thiều Chửu

  • To lắm, có khi viết chữ , có khi viết chữ .
  • Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Như thái lão bá hàng tôn trưởng hơn bác. Gọi người tôn trưởng của kẻ sang cũng gọi là thái. Như lão thái gia cụ cố ông, thái phu nhân cụ cố bà, v.v.
  • Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân , nay gọi vợ các quan là thái thái cũng do nghĩa ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① To, lớn

- Thái không, thái hư, vũ trụ (khoảng trống không bao la)

* ② Tiếng tôn xưng người bậc ông trở lên

- Ông bác

- Cha của thầy mình (hoặc thầy của cha mình)

* ③ (pht) Rất, quá, lắm

- Quần này dài quá

- Đối với việc này anh ta không sốt sắng lắm

- Quá sớm

- Cô ấy hát rất hay

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Quá

- “thái đa” nhiều quá

- “thái nhiệt” nóng quá

- “thái khách khí liễu” khách sáo quá.

* Rất, thật, thật là (thường dùng theo ý khẳng định)

- “thái vĩ đại liễu!” thật là vĩ đại

- “thái tinh tế liễu!” rất tinh tế.

* Lắm (thường dùng dưới dạng phủ định)

- “bất thái hảo” không tốt lắm

- “bất thái diệu” không khéo lắm.

Tính từ
* Tối, cực kì

- “thái cổ” thời cực xưa, tối cổ

- “thái thủy” lúc mới đầu.

* Cao, lớn

- “thái học” bậc học cao (trường đào tạo nhân tài bậc cao nhất, tương đương bậc đại học ngày nay)

- “thái không” không trung (trên) cao, khoảng không vũ trụ.

* Tiếng tôn xưng

- “thái lão bá” ông bác

- “thái lão sư” ông thầy

- “thái phu nhân” bà.

Danh từ
* Xưng vị: (1) Dùng để tôn xưng bậc trưởng bối cao nhất

- “tổ thái”

- “a thái” . (2) Xem “thái thái” .

Từ ghép với 太