Các biến thể (Dị thể) của 嚮

  • Cách viết khác

    𡩉

Ý nghĩa của từ 嚮 theo âm hán việt

嚮 là gì? (Hướng, Hưởng). Bộ Khẩu (+14 nét). Tổng 17 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: 1. hướng, phía, Ngoảnh về, Theo về, nghiêng về, Dẫn dắt, dẫn đạo, Ngoảnh về. Chi tiết hơn...

Âm:

Hướng

Từ điển phổ thông

  • 1. hướng, phía
  • 2. hướng vào, nhằm vào

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngoảnh về
* Theo về, nghiêng về

- “Tuy bất năng chí, nhiên tâm hưởng vãng chi” , (Khổng Tử thế gia ) Dù không đến được, nhưng lòng nghiêng theo cả.

Trích: Sử Kí

* Dẫn dắt, dẫn đạo

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ hướng nghĩa là ngoảnh về, là đối với.
  • Ðời xưa dùng như chữ , .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngoảnh về
* Theo về, nghiêng về

- “Tuy bất năng chí, nhiên tâm hưởng vãng chi” , (Khổng Tử thế gia ) Dù không đến được, nhưng lòng nghiêng theo cả.

Trích: Sử Kí

* Dẫn dắt, dẫn đạo

Từ ghép với 嚮