Các biến thể (Dị thể) của 敷

  • Cách viết khác

    𢾭 𢾾

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 敷 theo âm hán việt

敷 là gì? (Phu). Bộ Phác (+11 nét). Tổng 15 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: Truyền rộng, tán bố, Trình bày, trần thuật, Đặt, bày ra, Bôi, xoa, đắp, rịt, Đủ. Từ ghép với : Xoa phấn, Đắp thuốc, Đặt đường ray, Thu không đủ chi, “phu thiết” bày biện sắp xếp. Chi tiết hơn...

Phu

Từ điển phổ thông

  • bày, mở rộng ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả.
  • Ðắp, rịt, như phu dược rịt thuốc.
  • Ðầy đủ, như bất phu không đủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đắp, rịt, xoa

- Xoa phấn

- Đắp thuốc

* ② Đặt

- Đặt đường ray

* ③ Đủ

- Thu không đủ chi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Truyền rộng, tán bố

- “Văn mệnh phu ư tứ hải” (Đại Vũ mô ) Văn mệnh ban bố khắp nơi.

Trích: Thư Kinh

* Trình bày, trần thuật

- “Phu diễn thâm pháp nghĩa” (Tự phẩm đệ nhất ) Diễn giảng ý nghĩa của (Phật) pháp sâu xa.

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Đặt, bày ra

- “phu thiết” bày biện sắp xếp.

* Bôi, xoa, đắp, rịt

- “Bảo cô nương tống khứ đích dược, ngã cấp nhị da phu thượng liễu, bỉ tiên hảo ta liễu” , , (Đệ tam thập tứ hồi) Cô Bảo đưa thuốc sang, con xoa cho cậu Hai, so với trước thấy đã khá hơn.

Trích: “phu dược” rịt thuốc, “phu phấn” xoa phấn. Hồng Lâu Mộng

* Đủ

- “Nhược thiên diên nhật nguyệt, lương thảo bất phu, sự khả ưu hĩ” , , (Đệ tam thập hồi) Nếu kéo dài ngày tháng, lương thảo không đủ thì thật đáng lo.

Trích: “nhập bất phu xuất” nhập không đủ xuất. Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 敷