Các biến thể (Dị thể) của 愴

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 愴 theo âm hán việt

愴 là gì? (Sang, Sảng). Bộ Tâm (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: thương xót, Thương xót., Thương xót. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thương xót

Từ điển Thiều Chửu

  • Thương xót.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Xót thương

- Một mình xót thương mà rơi lệ (Trần Tử Ngang).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thương xót

- “Độc sảng nhiên nhi thế hạ” (Đăng U Châu đài ca ) Một mình đau thương mà rơi nước mắt.

Trích: Trần Tử Ngang

Từ ghép với 愴