Các biến thể (Dị thể) của 唸

  • Cách viết khác

    𠿍 𣣈 𣣣

Ý nghĩa của từ 唸 theo âm hán việt

唸 là gì? (Niệm, điếm). Bộ Khẩu (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Tụng, đọc, rên rỉ. Từ ghép với : “niệm thư” đọc sách, “niệm kinh” tụng kinh, “niệm chú” đọc chú., điếm hi [diànxi] (văn) Rên rỉ. Chi tiết hơn...

Âm:

Niệm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tụng, đọc

- “niệm thư” đọc sách

- “niệm kinh” tụng kinh

- “niệm chú” đọc chú.

Từ điển phổ thông

  • rên rỉ

Từ điển Trần Văn Chánh

* 唸呎

- điếm hi [diànxi] (văn) Rên rỉ.

Từ ghép với 唸